Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cao su

Academic
Friendly

Từ "cao su" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết:

Định nghĩa:
  1. Cao su (danh từ): Đây từ chỉ một loại cây thuộc họ thầu dầu, thường mọccác vùng nhiệt đới. Cây cao su có thể sản xuất ra một loại nhựa mủ, được gọi là mủ cao su, rất quan trọng cho ngành công nghiệp.

    • dụ: "Chúng tôi đi tham quan đồn điền cao su để tìm hiểu về quy trình khai thác mủ."
  2. Cao su (danh từ): Từ này cũng chỉ chất liệu đàn hồi dai được chế biến từ mủ của cây cao su. Chất liệu này được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm như lốp xe, dép, các đồ dùng khác.

    • dụ: "Đôi dép cao su này rất bền thoải mái khi đi."
Cách sử dụng:
  • Cao su (như một chất liệu): "Chiếc lốp xe này được làm từ cao su tự nhiên, nên rất an toàn."
  • Kế hoạch cao su (tính từ): Khi sử dụng từ "cao su" ở dạng tính từ, có nghĩacó thể thay đổi hoặc linh hoạt. dụ: "Chúng ta cần một kế hoạch cao su để có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế."
Biến thể từ liên quan:
  • Cao su tự nhiên: cao su được sản xuất từ mủ cây cao su không qua quá trình hóa học nhiều.
  • Cao su tổng hợp: cao su được sản xuất từ các nguyên liệu hóa học, không phải từ mủ cây.
  • Đồn điền cao su: Nơi trồng cây cao su để khai thác mủ.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Mủ: Chỉ chất lỏng được tiết ra từ cây, có thể mủ cao su hoặc mủ các loại cây khác.
  • Chất đàn hồi: những chất liệu khả năng co giãn, như cao su.
Nghĩa khác:
  • Cao su (hàm ý): Trong một số ngữ cảnh, "cao su" có thể sử dụng để chỉ những thứ dễ dàng thay đổi hoặc không cố định, như trong "kế hoạch cao su".
Tóm lại:

Từ "cao su" rất đa dạng trong cách sử dụng nhiều ý nghĩa khác nhau. không chỉ một loại cây còn một chất liệu quan trọng trong đời sống hàng ngày.

  1. cao-su dt. (Pháp: caoutchouc) 1. Cây cùng họ với thầu dầu, mọcvùng nhiệt đới chất nhựa mủ rất cần cho công nghiệp: Đồn điền cao-su 2. Chất đàn hồi dai chế từ mủ cây cao-su: Bộ nâu sồng đôi dép cao-su (X-thuỷ); Giá cao-su trên thế giới. // tt. Có thể co giãn (thtục): Kế hoạch cao-su.

Words Containing "cao su"

Words Mentioning "cao su"

Comments and discussion on the word "cao su"